CLIP GIẢI 8 CHỦ ĐỀ POWERPOINT
Chủ đề I:.
MANAGING
THE POWERPOINT ENVIRONMENT (QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG POWERPOINT)
1:.
Adjust
Views (Các chế độ hiển thị)
Câu 1. Trong chế độ hiển thị Normal, hiển trị bản trình chiếu ở chế
độ màu Grayscale, phóng to các slide ở mức lớn nhất có thể.
Câu 2. Trong chế độ hiển thị Notes Page, hiển trị thanh thước kẻ
ngang và dọc. Sau đó hiển thị bản trình chiếu ở chế độ màu Black and White với
kích thước 200%.
Câu 3. Trong chế độ hiển thị Slide Sorter, hiển thị bản trình chiếu
với kích thước 200%, sau đó chuyển kích thước của bản trình chiếu vừa khít với
cửa sổ hiện thời.
Câu 4. Trong chế độ hiển thị Normal, hiển trị các ô lưới
(gridlines) với khoảng cách 0.042 inch trên bản trình chiếu.
Câu 5. Trên slide 4, hiển thị các đường kẻ hướng dẫn vẽ (drawing
guides) và các ô lưới trên slide. Sau đó đặt vị trí ngôi sao vào bên trong diện
tích vùng cuối cùng bên phải được tạo ra bởi các đường kẻ hướng dẫn vẽ.
Câu 6. Trong chế độ hiển thị Note Pages, hiển thị các slide ở kích
thước vừa khít với cửa sổ hiện thời và hiển thị các ô lưới trên slide.
2:.
Manipulate
the PowerPoint Window (Các thao tác trên cửa sổ)
Câu 7. Mở thêm 2 cửa sổ mới của bản trình chiếu hiện tại, hiển thị
bản trình chiếu ở cửa số thứ hai với chế độ màu Black and White và bản trình
chiếu ở cừa sổ thứ ba với chế độ màu Grayscale và sắp xếp các cửa sổ này cạnh
nhau (side by side).
Câu 8. Mở thêm 1 cửa sổ mới của bản trình chiếu hiện tại, hiển thị
bản trình chiếu ở cửa số thứ nhất với chế độ màu Black and White và bản trình
chiếu ở cừa sổ thứ hai với chế độ màu Grayscale và sắp xếp các cửa sổ này chồng
nhau (cascade).
Câu 9. Trong chế độ hiển thị Normal, sử dụng các phím mũi tên để di
chuyển các thanh chia ngang và thanh chia dọc của cửa sổ ứng dụng ngăn cách các
vùng thẻ Slide/thẻ Outline (Slide tab/Outline tab), vùng Slide (Slide Pane) và
vùng ghi chú (Notes Pane).
Câu
10. Trong chế độ hiển thị Normal, chuyển các slide sang chế độ
màu xám (Grayscale). Trên slide 2 của bản trình chiếu, thay đổi tiêu đề Nội
dung về màu Light Grayscale.
Câu
11. Trong chế độ hiển thị Normal, chuyển các slide sang chế độ
màu Đen trắng (Black and White). Trên slide 2 của bản trình chiếu, thay đổi
tiêu đề Nội dung về màu Black with White Fill.
Câu
12. Trong chế độ hiển thị Normal, chuyển các slide sang chế độ
màu Đen trắng (Black and White). Trên slide 2 của bản trình chiếu, thay đổi
tiêu đề Nội dung (title placeholder) và content placehoder về màu Inverse
Grayscale.
3:.
Configure
the Quick Access Toolbar (Cấu hình thanh truy cập nhanh)
Câu
13. Thêm các nút lệnh chèn (insert) : picture, charts và tables
vào thanh Quick Access Toolbar chỉ cho bản trình chiếu hiện tại. Sau đó hiển thị
thanh này bên dưới thanh ribbon.
Câu
14. Thêm nút Quick Print vào thanh Quick Access Toolbar, đặt nó ở
vị trí đầu tiên bên trái và ngăn cách(saperate) nó với các nút khác hiện có.
Câu
15. Thiết lập lại (reset)
trạng thái ban đầu của thanh Quick Access Toolbars và hiển thị nó phía trên
thanh ribbon.
4:.
Configure
PowerPoint File Options
Câu
16. Thêm các giá trị IIGVietnam, PowerPoint 2016, Learning vào
các thuộc tính Company, Subject và Category tương ứng của bản trình chiếu.Category
tương ứng của bản trình chiếu.
Câu
17. Thêm các giá trị IIG Trainer, Completed, High Quality vào
các thuộc tính Author, Status và Comment tương ứng của bản trình chiếu.
Câu
18. Thêm các giá trị Team Leader, PowerPoint 2016 MOS Guide vào
các thuộc tính Manager, Title tương ứng của bản trình chiếu.
Chủ đề II:.
CREATING
A SLIDE PRESENTATION (TẠO TRANG TRÌNH CHIẾU)
1:.
Construct
and Edit Photo Albums (Tạo và chỉnh sửa album ảnh)
Câu
19. Tạo Photo Album chứa 2 ảnh bất kỳ, các ảnh trong album được
đặt theo bố cục 1 picture with title, có khung dạng Simple Frame, Black. Sau đó
lưu album mới tạo thành tên My Album.
Câu
20. Trong Photo Album này, thay đổi vị trí ảnh Koala lên đặt trước
ảnh Desert, các hình ảnh trong album được đặt theo bố cục 2 pictures with title.
Câu
21. Tạo Photo Album chứa 4 ảnh bất kỳ, các ảnh trong album đều
được thiết lập ở chế độ màu đen trắng và các ảnh được đặt bố cục dạng 4
pictures with title.
Câu
22. Trong Photo Album này, đổi chỗ vị trí ảnh 2 và ảnh 4. Các
hình ảnh trong album cần hiển thị tên của ảnh ngay bên dưới ảnh đó, các ảnh này
cần đặt ở chế độ hiển thị đầy đủ màu sắc.
Câu
23. Tạo Photo Album chứa 4 ảnh bất kỳ, chỉnh sửa hướng của ảnh 1
khác với hướng mặc định của ảnh, thay đổi độ sáng tối và tương phản của các ảnh
2, 3 và 4.
Câu
24. Chỉnh sửa Photo Album để thêm Text Box vào sau ảnh Koala và
nhập dòng văn bản This is a Koala vào trong ô Text Box đó.
2:.
Apply
Slide Size and Orientation Settings (Hướng và kích thước slide)
Câu
25. Thiết lập kích thước của các slide theo khổ giấy A4 với hướng
nằm dọc (portrait).
Câu
26. Thiết lập kích thước của các slide ở chế độ On-screen Show
(16:10) với hướng nằm dọc (portrait) và hướng của phần ghi chú (Notes),
handouts và phác thảo (outline) theo chiều ngang.
Câu
27. Thiết lập kích thước của các slide với độ rộng 8 inch và chiều
cao 6 inch, đặt hướng của các slide theo chiều dọc.
3:.
Add
and Remove Slides (Thêm và xóa slide)
Câu
28. Thay đổi vị trí của slide 7 đặt sau slide 1, sau đó xóa các
slide 4, 6, 7 đồng thời.
Câu
29. Chuyển đổi vị trí của slide 6 và slide 7, sau đó tạo thêm một
slide giống hệt slide 8 đặt sau slide 8.
Câu
30. Xóa tất cả các slide nằm trong vùng Section 1.
4:.
Format
Slides (Định dạng slide)
Câu
31. Thay đổi màu theme của tất cả các slide thành Yellow và thay
đổi hiệu ứng của theme thành Inset.
Câu
32. Thay đổi các thành phần màu sắc, font chữ và hiệu ứng của
theme hiện tại đang áp dụng cho bản trình chiếu mà bạn thích. Sau đó, lưu theme
với tên mới My Theme ở đường dẫn mặc định.
Câu
33. Tạo theme mới dựa trên theme Ion với các thành phần màu sắc,
font chữ đều được tạo mới và lưu theme với tên My Ion Theme ở đường dẫn mặc định.
Câu
34. Tạo tiêu đề của Notes và Handouts có giá trị MOS PowerPoint 2016
Training và chân trang của Notes và Handouts có giá trị IIGVietnam.
Câu
35. Thêm giá trị ngày tháng thời gian được cập nhật tự động,
thêm số thứ tự của slide và chân trang có giá trị IIGVietnam cho tất cả các
slide trong bản trình chiếu.
Câu
36. Thêm giá trị ngày tháng thời gian có giá trị cố định
12/12/2016, thêm số thứ tự của slide và chân trang có giá trị IIGVietnam cho tất
cả các slide trong bản trình chiếu trừ slide tiêu đề.
5:.
Enter
and Format Text (Định dạng văn bản)
Câu
37. Trên slide 3, chuyển khối danh sách dạng hoa thị (bulleted
list) thành danh sách dạng số với định dạng “1. ___; 2.____; 3.______”. Sau đó chia khối văn bản này thành 2 cột và
căn giữa khối văn bản.
Câu
38. Trên slide 3, chuyển khối danh sách dạng hoa thị (bulleted
list) thành danh sách dạng số với định dạng “I. ___; II.____; III.______”. Sau đó chia khối văn bản này thành 3 cột và để
khoảng cách giữa các dòng là 2.0.
Câu
39. Trên slide 3, định dạng ô textbox thành 4 cột cách nhau 0.5
inch.
Câu
40. Trên slide 3, căn lề văn bản trong ô text box ở phía bên dưới
của ô (bottom) và xếp hướng của văn bản trong ô text box dạng ngăn xếp (stack).
Câu
41. Trên slide 3, định dạng ô textbox thành 4 cột cách nhau 0.5
inch và khoảng cách giữa các dòng là 1.5.
6:.
Format
Text Boxes (Định dạng văn bản)
Câu
42. Trên slide 2, căn khối content placeholder ở vị trí giữa của
slide (phân phối theo chiều dọc và chiều ngang).
Câu
43. Trên slide 2, căn khối content placeholder chứa danh sách
hoa thị (bullleted list) ở vị trí Align Bottom và phân phối theo chiều ngang
(Distribute Horizontally) của slide.
Câu
44. Trên slide 2, căn khối content placeholder chứa danh sách
hoa thị (bullleted list) ở vị trí Align Middle và hiển thị ô lưới trên slide.
Câu
45. Trên slide 3, chia khối hoa thị này thành 2 cột, căn đều
(justify) khối văn bản này và xoay văn bản 270 độ.
Chủ đề III:.
WORKING
WITH GRAPHICAL AND MULTIMEDIA ELEMENTS (ĐỒ HỌA VÀ ĐA PHƯƠNG TIỆN)
1:.
Manipulate
Graphicak Elements (Thao tác với các phần tử đồ họa)
Câu
46. Trên slide 4, chọn đối tượng hình ảnh ngôi sao và sắp xếp
ngôi sao xuất hiện phía trên ảnh 3 chú chim cánh cụt và sau ô text box.
Câu
47. Trên slide 4, chọn đối tượng hình ảnh ngôi sao và sắp xếp vị
trí của hình ảnh này lên phía trước của ô text box mà không thay đổi vị trí của
các đối tượng như text box hay hình ảnh 3 chú chim cánh cụt.
Câu
48. Trên slide 4, sắp xếp thứ tự xuất hiện các đối tượng như
sau: hình ảnh ngôi sao xuất hiện phía trên cùng, sau đó đến hình ảnh 3 chú chim
cánh cụt và cuối cùng là ô text box.
2:.
Manipulate
Images (Thao tác trên hình ảnh)
Câu
49. Trên slide 5, áp dụng phong cách ảnh (Picture Styles) Soft
Edge Oval cho ảnh Koala, sau đó áp dụng hiệu ứng (Picture Effects) Below
Perspective Shadow cho ảnh đó.
Câu
50. Trên slide 5, áp dụng phong cách ảnh (Picture Styles) Soft
Edge Rectangle cho ảnh Koala, sau đó thêm đường viền với màu Indigo, Text 2 và
Border Weight là 3pt cho ảnh đó.
Câu
51. Trên slide 5, quay ảnh Koala sang bên phải 90 độ (Rotate
Right), sau đó áp dụng hiệu ứng nghệ thuật (Artistic Effects) Photocopy và áp dụng
phong cách ảnh Bevel Perspective cho ảnh đó.
Câu
52. Trên slide 5, thiết lập (reset) lại các hiệu ứng và kích thước
của ảnh về trạng thái ban đầu, sau đó làm mềm ảnh (soften) 25% và tăng độ tương
phản (contrast) lên 20%.
Câu
53. Trên slide 5, thiết lập (reset) lại các hiệu ứng và kích thước
của ảnh về trạng thái ban đầu, sau đó làm sắc nét ảnh (sharpen) 50% , tăng độ
tương phản (contrast) lên 20%, giảm độ sáng tối(brightness) xuống -40%.
Câu
54. Trên slide 5, thiết lập (reset) lại các hiệu ứng và kích thước
của ảnh về trạng thái ban đầu, sau đó làm chỉnh sửa lại độ sáng tối
(brightness) -40%, độ tương phản (contrast) là -40% và áp dụng hiệu ứng nghệ
thuật (Artistic Effects) Marker cho ảnh.
3:.
Modify
WordArt and Shapes (Chỉnh sửa wordart và hình vẽ)
Câu
55. Trên slide 6, thiết lập phong cách hình khối (shape styles)
Colored Outline – Blue-Gray, Accent 1 cho ô văn bản (text box) và đặt độ dày (weight)
của đường viền ô text box là 6pt.
Câu
56. Trên slide 6, thiết lập phong cách hình khối (shape styles)
Colored Fill – Gold, Accent 5 cho ô văn bản (text box) và thay đổi màu của văn
bản trong text box về Gold, Accent 5.
Câu
57. Trên slide 6, thiết lập phong cách hình khối (shape styles)
Moderate Effect – Brown, Accent 3 cho ô văn bản (text box) và tạo hiệu ứng Glow
Variations – Gold, 8pt glow, Accent color 5.
4:.
Manipulate
SmartArt (Sơ đồ tổ chức)
Câu
58. Trên slide 7, thêm đối tượng đồ họa SmartArt với bố cục
Vertical Box List và nhập các đề mục nội dung tương ứng “Item List 1”; “Item
List 2”; “Item List 3”. Sau đó, sắp xếp thứ tự của các mục nội dung theo thứ tự
tương ứng “Item List 2”; “Item List 1”; “Item List 3”.
Câu
59. Trên slide 7, thêm đối tượng đồ họa SmartArt với bố cục
Continous Cycle và nhập các đề mục nội dung tương ứng “Item 1”; “Item 2”; “Item
3”; “Item 4”; “Item 5”. Sau đó, xóa các hình chứa nội dung “Item 3” và “Item
4”.
Câu
60. Trên slide 7, thêm đối tượng đồ họa SmartArt với bố cục
Basic Pyramid và nhập các đề mục nội dung tương ứng “Basic”; “Advance”;
“Expert”. Sau đó, thay đổi thứ tự nội dung sao cho từ đỉnh kim tự tháp đi xuống
tương ứng với nội dung “Expert”; “Advance” và “Basic”.
Câu
61. Trên slide 7, thay đổi bố cục của đối tượng SmartArt thành
Text Cycle, sau đó thay đổi màu sắc của Smart Art thành Colorful Range – Accent
Colors 2 to 3.
Câu
62. Trên slide 7, thay đổi bố cục của đối tượng SmartArt thành
Process Arrows, sau đó thay đổi màu sắc của Smart Art thành Colorful Range –
Accent Colors 4 to 5 và chuyển mục dữ liệu “Item 2” thành mục con của “Item 1”.
Câu
63. Trên slide 7, thay đổi bố cục của đối tượng SmartArt thành
Picture Accent List, áp dụng phong cách cho SmartArt (SmartArt Styles) thành
Brick Scene và đổi màu thành Colored Fill, Accent 2.
5:.
Edit
Video and Audio Content (Chỉnh sửa âm thanh, hình ảnh)
Câu
64. Trên slide 8, chỉnh sửa audio clip để biểu tượng audio ẩn đi
và âm thanh tự động được bật khi slide được trình chiếu.
Câu
65. Trên slide 8, chỉnh sửa audio clip để biểu tượng audio ẩn
đi, âm thanh tự động được bật khi slide được trình chiếu và bật âm thanh lặp đi
lặp lại cho đến khi audio clip được dừng.
Câu
66. Trên slide 8, cắt audio clip trong khoảng thời gian
00:00.628 tới 00:02.628 và audio clip được bật tự động khi slide được trình chiếu.
Chủ đề IV:.
CREATING
CHARTS AND TABLES (TẠO BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG)
1:.
Construct
and Modify Tables (Cấu trức bảng)
Câu
67. Trên slide 9, chèn một bảng có 2 dòng 3 cột với phong cách của
bảng là Light Style 1 – Accent 2. Nhập dữ liệu tương ứng cho các tiêu đề cột lần
lượt là “Emp No”, “Emp Name” và “Designation”.
Câu
68. Trên slide 9, xoay hướng của tiêu đề bảng thành 270 độ, căn
lề tiêu đề bảng thành căn giữa (center) và căn giữa theo chiều dọc (center
vertically).
Câu
69. Trên slide 9, không làm thay đổi kích thước của bảng, hãy
thay đổi độ rộng của cột và chiều cao của bảng cho đều nhau.
2:.
Insert
and Modify Charts (Chèn và chỉnh sửa biểu đồ)
Câu
70. Trên slide 8, thay đổi loại biểu đồ thành dạng 100% Stacked
Column và chọn phong cách của biểu đồ (Chart Styles) thành Style 3.
Câu
71. Trên slide 8, chuyển đổi dữ liệu của biểu đồ từ cột thành
dòng và từ dòng thành cột. Sau đó, thay đổi phong cách của biểu đồ (Chart
Styles) thành Style 20.
Câu
72. Trên slide 8, thay đổi loại biểu đồ thành dạng 3-D Line và
thay đổi giá trị bán hàng của John trong Q4 thành 500.
Câu
73. Trên slide 8, thiết lập nền của biểu đồ ở dạng kết cấu
(texture) Water Droplets và đổi màu chữ văn bản trong biểu đồ thành mầu Dark
Red.
Câu
74. Trên slide 8, áp dụng phong cách (Chart Styles) Style 20 cho
biểu đồ và lưu biểu đồ thành biểu đồ mẫu (template) với tên My Chart Template để
sử dụng sau này.
Câu
75. Trên slide 8, áp dụng phong cách (Chart Styles) Style 38 cho
biểu đồ và chọn bố cục để biểu đồ hiển thị Layout 5.
Câu
76. Trên slide 8, áp dụng phong cách (Chart Styles) Style 35 cho
biểu đồ, văn bản trong biểu đồ ở dạng chữ nghệ thuật Gradient Fill – Brown,
Accent 4 Reflection và lưu biểu đồ thành biểu đồ mẫu (template) với tên My New
Chart Template để sử dụng sau này.
3:.
Apply
Chart Elements (Thêm các phần tử vào biểu đồ)
Câu
77. Trên slide 8, hiển thị đơn vị của trục doanh thu (trục dọc)
theo đơn vị hàng ngàn, thiết lập giá trị nhỏ nhất trên trục là 200, giá trị lớn
nhất trên trục là 1000 và cách nhau giữa mỗi mốc doanh thu là 200.
Câu
78.
Trên slide 8, hiển thị các
giá trị trong trục doanh thu (trục dọc) theo thứ tự ngược (reverse order), thiết
lập giá trị nhỏ nhất trên trục là 100, giá trị lớn nhất trên trục là 1200 và
cách nhau giữa mỗi mốc doanh thu là 250.
Câu
79. Trên slide 8, hiển thị các giá trị trong trục doanh thu (trục
dọc) theo thứ tự ngược (reverse order) và thứ tự hiển thị các giá trị trong trục
nằm ngang theo hướng từ phải qua trái (right to left).
4:.
Manipulate
Chart Elements (Thao tác các phần tử đồ thị)
Câu
80. Trên slide 8, tô nền của biểu đồ thành màu Orange, Accent 3
Lighter 60%, cho biểu đồ có đường viền màu Red, Accent 2 và có độ dày 6pt.
Câu
81. Trên slide 8, tô nền vùng vẽ của biểu đồ thành màu Light
Green và đặt phong cách của hình đại diện cho doanh số bán hàng Q1 thành
Colored Outline – Dark Red, Accent 6.
Chủ đề V:.
APPLYING
TRANSITIONS AND ANIMATIONS (HIỆU ỨNG CHO SLIDE VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG TRÊN SLIDE)
1:.
Apply
Built-In and Custom Animations (Thêm hoạt cảnh)
Câu
82. Trên slide 2, thêm hoạt cảnh xuất hiện (entrance animation)
dạng Fly In cho các mục dữ liệu trong danh sách hoa thị của placeholder chứa nội
dung sao cho các hoạt cảnh này tự động được chạy khi slide được trình chiếu và
các hoạt cảnh xuất hiện liên tiếp cách nhau 1s cho mỗi hoạt cảnh.
Câu
83. Trên slide 2, thêm hoạt cảnh nhấn mạnh (emphasis animation)
dạng Pulse cho các mục dữ liệu trong danh sách hoa thị của placeholder chứa nội
dung sao cho mỗi hoạt cảnh thực hiện trong khoảng thời gian 2s.
Câu
84. Trên slide 2, thêm hoạt cảnh xuất hiện (entrance animation)
dạng Shape cho các mục dữ liệu trong danh sách hoa thị của placeholder chứa nội
dung. Sau đó, tiếp tục áp dụng thêm hoạt cảnh nhấn mạnh (emphasis animation) dạng
Teeter cho các mục nội dung đó.
2:.
Apply
Effect and Path Options (Thêm hiệu ứng)
Câu
85. Trên slide 4, thêm hoạt cảnh chuyển động theo đường dạng
Lines (lines motion path animation) cho chiếc ô tô để di chuyển từ điểm Start đến
điểm Finish.
Câu
86. Trên slide 4, thêm hoạt cảnh chuyển động theo đường dạng
Lines (lines motion path animation) cho chiếc ô tô để di chuyển từ điểm Start đến
điểm Finish. Sau khi xe đạt đến điểm đích, thêm hiệu ứng chuyển động theo đường
dạng Football cho hình khối Finish.
Câu
87. Trên slide 4, thêm hoạt cảnh chuyển động theo đường dạng
Lines (lines motion path animation) để tạo cuộc đua cho 2 chiếc ô tô di chuyển
từ điểm Start đến điểm Finish sao cho chiếc ô tô màu xanh về đích trước ô tô
màu trắng. Điều kiện của cuộc đua là cả 2 ô tô xuất phát cùng một thời điểm và
đều phải về được đích.
3:.
Manipulate
Animations (Thao tác với hiệu ứng)
Câu
88. Trên slide 9, thêm hoạt cảnh nhấn mạnh (emphasis animation)
cho ngôi sao dạng Spin và thiết lập để hiệu ứng này chỉ dừng khi bạn kích chuột.
Câu
89. Trên slide 9, thiết lập các tùy chọn của hiệu ứng
Grow/Shrink của ngôi sao để hiệu ứng tự động được bắt đầu khi trình chiếu
slide, thời gian thực hiện hiệu ứng là 5s và lặp lại hiệu ứng 4 lần.
Câu
90. Trên slide 9, thiết lập các tùy chọn của hiệu ứng Darken của
ngôi sao để hiệu ứng tự động được thực hiện sau 2s khi slide 9 được trình chiếu,
hiệu ứng này cần thực hiện trong vòng 5s và lặp lại 2 lần.
4:.
Apply
and Modify Transitions Between Slides (Hiệu ứng chuyển trang)
Câu
91. Áp dụng hiệu ứng dịch chuyển giữa các slide (transition) dạng
Dissolve cho các slide 2, 5 và 6 và đặt âm thanh cho hiệu ứng dịch chuyển của
các slide này thành Hammer.
Câu
92. Áp dụng hiệu ứng dịch chuyển giữa các slide (transition) dạng
Wipe cho tất cả các slide trong bản trình chiếu, thời gian để thực hiện hiệu ứng
dịch chuyển giữa các slide là 2s.
Câu
93. Áp dụng hiệu ứng dịch chuyển giữa các slide (transition) dạng
Blinds cho tất cả các slide trong bản trình chiếu, thời gian để thực hiện hiệu ứng
dịch chuyển giữa các slide là 2s và các slide tự động chuyển sang slide khác
sau 5s.
Chủ đề VI:.
COLLABORATING
ON PRESENTATIONS (TRÌNH BÀY TRANG TRÌNH CHIẾU)
1:.
Manage
Comments in Presentations (Quản lý ghi chú)
Câu
94. Trên slide 2, tạo các ghi chú (comment) với nội dung là
Comment 1 và Comment 2. Sau đó, sửa nội dung của ghi chú có nội dung Comment 1
thành Modified Comment.
Câu
95. Trên slide 3, chỉnh sửa nội dung của ghi chú Content revise
thành Content accepted.
Câu
96. Trên slide 2, tạo một ghi chú (comment) mới có nội dung New
Comment, sau đó duyệt toàn bộ các ghi chú trong bản trình chiếu và sửa ghi chú
vừa tạo thành nội dung New Modified Comment.
Câu
97. Trên slide 2, xóa tất cả các ghi chú (comment) đang tồn tại.
Câu
98. Trên slide 2, duyệt và xóa các ghi chú có nội dung Proposal
Content và Outline.
Câu
99. Xóa tất cả các ghi chú tồn tại trong bản trình chiếu.
2:.
Apply
Proofing Tools (Kiểm tra chính tả)
Câu
100. Bật chức năng kiểm tra
chính tả và sử dụng kiểm tra chính tả theo ngữ cảnh trong bản trình chiếu.
Câu
101.Bật chức năng kiểm tra
chính tả, không sử dụng kiểm tra chính tả theo ngữ cảnh và ẩn tất cả lỗi chính
tả trong bản trình chiếu.
Câu
102.Bật chức năng kiểm tra
chính tả và khi sửa lỗi chính tả tự động thì chỉ khuyến nghị bởi từ điển chính
(main dictionary).
Chủ đề VII:.
PREPARING
PRESENTATIONS FOR DELIVERY (XUẤT BẢN BÀI TRÌNH CHIẾU)
1:.
Save
Presentations (Lưu bài trình chiếu)
Câu
103.Lưu bản trình chiếu thành tập
tin tương thích với phần mềm PowerPoint 97-2003 nhưng ở chế độ chỉ có thể trình
chiếu.
Câu
104.Lưu bản trình chiếu thành tập
tin trình chiếu của PowerPoint 2016 có hỗ trợ macro.
Câu
105.Lưu bản trình chiếu thành tập
tin PowerPoint mẫu (template).
2:.
Share
Presentations (chia sẻ bài trình chiếu)
Câu
106. Nén(Compress) dung lượng của
các tập tin media để bản trình chiếu có thể chia sẻ dễ dàng qua internet.
Câu
107.Lưu bản trình chiếu thành
Video clip, có thể tải lên các webside hay ghi ra đĩa DVD.
Câu
108.Đóng gói bản trình chiếu
thành đĩa CD và lưu trên máy tính của bạn, đăt tên đĩa là MyPresentationCD, các
thuộc tính khác để mặc định.
3:.
Print
Presentations (In bài trình chiếu)
Câu
109. In các slide 3, 6 và 8 dưới
dạng phác thảo (Outline), in ở chế độ chất lượng cao (High Quality) với màu in
đen trắng thuần (Pure Black and White).
Câu
110.In tất cả các slide dưới dạng
có chú thích (Notes Pages), in ở chế độ chất lượng cao (High Quality) với màu
in xám (Grayscale) và dãn kích thước của bản in để vừa với khổ giấy.
Câu
111.In tất cả các slide dưới dạng
3 slide một trang giấy (Handouts), in ở chế độ chất lượng cao (High Quality) và
đóng khung các slide được in.
4:.
Protect
Presentations (Bảo vệ bài trình chiếu)
Câu
112.Đánh dấu bản trình chiếu là
bản cuối cùng (final) và bảo vệ bản trình chiếu với mật khẩu 123456. Sau đó, mở
lại bản trình chiếu để kiểm tra.
Câu
113.Đánh dấu bản trình chiếu là
bản cuối cùng (final) và bảo vệ bản trình chiếu với mật khẩu tùy ý gồm các ký tự
và số, bao gồm cả chữ in hoa/thường và các ký tự đặc biệt. Sau đó, mở lại bản
trình chiếu để kiểm tra.
Câu
114.Gỡ tất cả Comments and
Annotations, Document Properties and Personal Information ra khỏi bản trình chiếu.
Câu
115.Tìm hiểu tính năng hạn chế quyền
truy cập vào bản trình chiếu sử dụng dịch vụ IRM (Information Right Management)
miễn phí của Microsoft
Chủ đề VIII:.
DELIVERING
PRESENTATIONS
1:.
Apply
Presentation Tools
Câu
116.Chọn slide 8 và bật chế độ
trình chiếu slide này, sử dụng công cụ đánh dấu Highlighter để tô đoạn văn bản
“Nội dung bài 5” với màu Accent 1.
Câu
117.Bật chế độ trình chiếu và
di chuyển đến slide 8, sử dụng công cụ bút (pen) với màu Accent 6, Darker 50% để
vẽ đường bao quanh biểu đồ.
Câu
118.Chọn slide 8 và bật chế độ
trình chiếu slide này, sau đó ẩn biểu tượng chuột trên màn hình trình chiếu.
2:.
Set
Up Slide Shows
Câu
119.Tạo bản trình chiếu tùy chọn với tên là My Custom
Show 1 chứa các slide 1, 5, 10 và tạo bản trình chiếu tùy chọn My Custom Show 2
chứa các slide 3, 6 và 8.
Câu
120. Chỉnh sửa bản trình chiếu tùy chọn My Custom Show 1 với
thứ tự các slide trong đó là 4, 3,2, 1.
Câu
121. Sao chép trình chiếu tùy chọn
My Custom Show 1, đặt tên cho bản trình chiếu tùy chọn mới là My Custom Show 2
và thêm slide 7, 9 vào bản trình chiếu này.
Câu
122. Thiết lập các tùy chọn cho
bản trình chiếu để khi hiển thị ở chế độ trình chiếu thì tự động bật bản trình
chiếu tự chọn My Custom Show 1 và chọn chế độ trình chiếu Browsed at a kiosk.
Câu
123.Thiết lập các tùy chọn cho
bản trình chiếu để con trỏ laze có màu xanh lá cây (Green) và chế độ trình chiếu
là Browsed by an individual.
3:.
Set
Presentation Timing
Câu
124. Thiết lập tùy chọn cho bản
trình chiếu để chỉ trình chiếu slide 1 đến 5.
Câu
125. Thiết lập tùy chọn cho bản
trình chiếu để các slide tự động chuyển sau 15s hoặc khi kích chuột.
Câu
126. Vô hiệu hóa chức năng duyệt
các slide tự động.
Câu
127. Thiết lập tùy chọn cho bản
trình chiếu để các slide tự động chuyển sau 18s và không bị chuyển khi kích chuột.
4:.
Record
Presentations
Câu
128. Ở chế độ trình chiếu (Slideshow)
ghi lại thời gian trìnhchiếu cho mỗi slide là 4s
Câu
129. Ở chế độ trình chiếu (Slide
show) ghi lại thời gian trình chiếu (Slide and animation timings) và lời dẫn
(Narrations) bắt đầu từ slide 1.
Câu
130.Ở chế độ trình chiếu (Slide
show) ghi lại thời gian trình chiếu (Slide and animation timings) và lời dẫn
(Narrations) cho slide 2.
Không có nhận xét nào:
Các bạn có nhận xét hay ý kiến gì, vui lòng ghi bên dưới, xin cám ơn.